Chi phí sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình thế nào?
Nội dung chính
Chi phí sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình thế nào?
Theo quy định của pháp luật hiện hành, khi thực hiện sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình, các bên có nghĩa vụ phải nộp các chi phí bao gồm:
- Thuế thu nhập cá nhân (Căn cứ khoản 5 Điều 2 Thông tư 111/2013/TT-BTC)
- Lệ phí trước bạ (Khoản 1 Điều 3 Nghị định 10/2022/NĐ-CP)
- Phí thẩm định hồ sơ khi sang tên đất tại Ninh Bình
- Lệ phí cấp sổ đỏ
Cụ thể chi phí sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình như sau:
(1) Thuế thu nhập cá nhân
Theo khoản 4 Điều 12 Thông tư 111/2013/TT-BTC được sửa đổi bổ sung bởi Điều 17 Thông tư 92/2015/TT-BTC thì thuế thu nhập cá nhân đối với thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản được xác định như sau:
Thuế TNCN phải nộp = Giá chuyển nhượng x Thuế suất 2%
- Trường hợp chuyển nhượng bất sản là đồng sở hữu thì nghĩa vụ thuế được xác định riêng cho từng người nộp thuế theo tỷ lệ sở hữu bất động sản.
Căn cứ xác định tỷ lệ sở hữu là tài liệu hợp pháp như: thoả thuận góp vốn ban đầu, di chúc hoặc quyết định phân chia của toà án,...
Trường hợp không có tài liệu hợp pháp thì nghĩa vụ thuế của từng người nộp thuế được xác định theo tỷ lệ bình quân.
(2) Lệ phí trước bạ
Căn cứ theo Điều 7 và Điều 8 Nghị định 10/2022/NĐ-CP thì lệ phí trước bạ khi sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình được tính như sau:
Lệ phí trước bạ phải nộp = 0.5% x Giá tính lệ phí trước bạ
Trong đó:
- Giá tính lệ phí trước bạ được xác định như sau:
Trường hợp 1: Giá đất tại hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất cao hơn giá do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá tại hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất.
--> Lệ phí trước bạ phải nộp:
Lệ phí trước bạ phải nộp = 0.5% x Giá chuyển nhượng (tổng số tiền phải trả ghi trong hợp đồng)
Trường hợp 2: Giá đất tại hợp đồng chuyển quyền sử dụng đất, hợp đồng mua bán nhà bằng hoặc thấp hơn giá do UBND cấp tỉnh ban hành thì giá tính lệ phí trước bạ đối với đất là giá tại bảng giá đất trên địa bàn theo quy định.
--> Lệ phí trước bạ phải nộp:
Lệ phí trước bạ = 0.5% x Diện tích x Giá 01m2 tại bảng giá đất
Trường hợp người sử dụng đất đã được cấp sổ đỏ mà không phải nộp lệ phí trước bạ, sau đó được cơ quan có thẩm quyền cho phép chuyển mục đích sử dụng đất sang mục đích sử dụng đất mới thuộc diện phải nộp lệ phí trước bạ thì giá tính lệ phí trước bạ là giá đất theo mục đích sử dụng đất mới tại Bảng giá đất do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh ban hành theo quy định của pháp luật về đất đai tại thời điểm tính lệ phí trước bạ.
(3) Phí thẩm định hồ sơ khi sang tên
Phí thẩm định hồ sơ khi sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình do UBND tỉnh Ninh Bình quy định nên mức thu giữa các tỉnh, thành khác nhau.
Theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND tỉnh Ninh Bình, phí thẩm định hồ sơ khi sang tên khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
XIII | Phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất | đồng/hồ sơ/GCN |
| 90% | 10% |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân |
|
|
|
|
a | Cấp GCN lần đầu, cấp mới GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất |
| 150.000 | 90% | 10% |
| Cấp GCN đối với tài sản | 150.000 |
|
|
|
| Cấp GCN đối đất và tài sản | 190.000 |
|
|
|
b | Cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất |
| 210.000 | 90% | 10% |
| Cấp GCN đối với tài sản | 210.000 |
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | 270.000 |
|
|
|
c | Chứng nhận biến động vào GCN đã cấp |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất |
| 370.000 | 90% | 10% |
| Cấp GCN đối với tài sản | 500.000 |
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | 610.000 |
|
|
|
2 | Đối với tổ chức sử dụng đất |
|
|
|
|
a | Cấp GCN lần đầu, cấp mới GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất |
| 1.130.000 | 90% | 10% |
| Cấp GCN đối với tài sản | 1.130.000 |
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | 1.460.000 |
|
|
|
b | Cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất |
| 390.000 | 90% | 10% |
| Cấp GCN đối với tài sản | 390.000 |
|
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản |
| 500.000 |
|
|
c | Chứng nhận biến động vào GCN đã cấp |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất |
| 1.100.000 | 90% | 10% |
| Cấp GCN đối với tài sản | 1.100.000 |
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | 1.430.000 |
|
|
|
3 | Không áp dụng thu phí thẩm định hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất đối với các trường hợp sau: Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn. |
|
|
|
|
(4) Lệ phí cấp sổ đỏ
Theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND tỉnh Ninh Bình, mức thu lệ phí cấp sổ đỏ tỉnh Ninh Bình được quy định cụ thể như sau:
STT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức thu | Tỷ lệ (%) để lại đơn vị thu | Tỷ lệ (%) nộp NSNN |
| Lệ phí cấp giấy chứng nhận (GCN) quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất |
|
| 0% | 100% |
1 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường thuộc thành phố Ninh Bình, Tam Điệp |
|
|
|
|
a | Cấp lần đầu, cấp mới GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất | Đồng/GCN | 23.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản | Đồng/GCN | 23.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | Đồng/GCN | 30.000 |
|
|
b | Cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất | Đồng/GCN | 11.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản | Đồng/GCN | 11.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | Đồng/GCN | 15.000 |
|
|
c | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất | Đồng/GCN | 11.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản | Đồng/GCN | 11.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | Đồng/GCN | 14.000 |
|
|
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/văn bản | 23.000 |
|
|
2 | Đối với hộ gia đình, cá nhân tại thị trấn thuộc các huyện |
| 50% mức thu tương ứng quy định tại khoản 1 Mục V Phần B |
|
|
3 | Đối với tổ chức |
|
|
|
|
a | Cấp lần đầu, cấp mới GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất | Đồng/GCN | 46.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản | Đồng/GCN | 46.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | Đồng/GCN | 59.000 |
|
|
b | Cấp đổi, cấp lại GCN |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất | Đồng/GCN | 11.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản | Đồng/GCN | 11.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | Đồng/GCN | 15.000 |
|
|
c | Chứng nhận đăng ký biến động về đất đai |
|
|
|
|
| Cấp GCN đối với đất | Đồng/GCN | 13.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với tài sản | Đồng/GCN | 13.000 |
|
|
| Cấp GCN đối với đất và tài sản | Đồng/GCN | 16.000 |
|
|
d | Trích lục bản đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính | Đồng/văn bản | 23.000 |
|
|
Một số đối tượng không phải nộp khoản phí này theo STT 4 Tiểu mục V Mục B Quy định mức thu, miễn, giảm, thu, nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Ninh Bình ban hành kèm theo Nghị quyết 35/2016/NQ-HĐND (được sửa đổi, bổ sung bởi khoản 6 Điều 1 Nghị quyết 96/2023/NQ-HĐND) gồm:
- Hộ gia đình, cá nhân ở nông thôn (trừ trường hợp hộ gia đình, cá nhân tại các quận thành phố trực thuộc trung ương và các phường nội thành phố, thị xã thuộc tỉnh được cấp giấy chứng nhận ở nông thôn).
- Hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với cách mạng, đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
Chi phí sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình thế nào? (hình từ internet)
Để được sang tên sổ đỏ cho đất cần đáp ứng điều kiện gì?
Căn cứ quy định khoản 1, khoản 8 Điều 45 Luật Đất đai 2024 quy định về điều kiện sang tên Sổ đỏ được quy định như sau:
(1) Điều kiện đối với bên bán, tặng cho
Người sử dụng đất được thực hiện các quyền chuyển đổi, chuyển nhượng, cho thuê, cho thuê lại, thừa kế, tặng cho quyền sử dụng đất; thế chấp, góp vốn bằng quyền sử dụng đất khi có đủ các điều kiện sau đây:
- Có Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu tài sản gắn liền với đất, trừ trường hợp thừa kế quyền sử dụng đất, chuyển đổi đất nông nghiệp khi dồn điền, đổi thửa, tặng cho quyền sử dụng đất cho Nhà nước, cộng đồng dân cư và trường hợp quy định tại khoản 7 Điều 124 và điểm a khoản 4 Điều 127 Luật Đất đai 2024;
- Đất không có tranh chấp hoặc tranh chấp đã được giải quyết bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền, bản án, quyết định của Tòa án, quyết định hoặc phán quyết của Trọng tài đã có hiệu lực pháp luật;
- Quyền sử dụng đất không bị kê biên, áp dụng biện pháp khác để bảo đảm thi hành án theo quy định của pháp luật thi hành án dân sự;
- Trong thời hạn sử dụng đất;
- Quyền sử dụng đất không bị áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời theo quy định của pháp luật.
(2) Điều kiện đối với bên mua, nhận, thừa kế
Các trường hợp không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất quy định như sau:
- Tổ chức kinh tế không được nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng của cá nhân, trừ trường hợp được chuyển mục đích sử dụng đất theo quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt;
- Cá nhân không sinh sống trong khu vực rừng phòng hộ, rừng đặc dụng thì không được nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất ở và đất khác trong khu vực rừng phòng hộ, trong phân khu bảo vệ nghiêm ngặt, phân khu phục hồi sinh thái thuộc rừng đặc dụng đó;
- Tổ chức, cá nhân, cộng đồng dân cư, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc, người gốc Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài mà pháp luật không cho phép nhận chuyển nhượng, nhận tặng cho quyền sử dụng đất.
Mẫu đơn đăng ký sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình mới nhất 2025?
Mẫu đơn đăng ký sang tên sổ đỏ khi chuyển nhượng đất tại Ninh Bình mới nhất 2025 là Mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mới nhất - Mẫu số 18 ban hành kèm theo Nghị định 151/2025/NĐ-CP ngày 12 tháng 6 năm 2025 của Chính phủ:
Tải mẫu đơn đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất mới nhất: |