Địa chỉ mới trụ sở làm việc của 78 phường xã tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập từ 1/7/2025?
Nội dung chính
Địa chỉ mới trụ sở làm việc của 78 phường xã tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập từ 1/7/2025?
Nghị quyết 1680/NQ-UBTVQH15 năm 2025 sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị năm 2025 do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành ngày 16 tháng 6 năm 2025.
Cụ thể, Ủy ban Thường vụ Quốc hội quyết định sắp xếp để thành lập các đơn vị hành chính cấp xã của tỉnh Quảng Trị (mới) năm 2025. Các đơn vị hành chính cấp xã mới vận hành từ ngày 1/7/2025.
Sau khi sắp xếp tỉnh Quảng Trị có 78 đơn vị hành chính cấp xã, gồm 69 xã, 08 phường và 01 đặc khu; trong đó có 68 xã, 08 phường, 01 đặc khu hình thành sau sắp xếp là đặc khu Cồn Cỏ và 01 xã không thực hiện sắp xếp là xã Tân Thành (huyện Minh Hóa).
Sau khi sáp nhập tỉnh Quảng Bình và Quảng Trị, tỉnh mới có tên là tỉnh Quảng Trị, trung tâm hành chính đặt tại phường Đồng Hới (TP Đồng Hới, Quảng Bình) trước đó.
Địa chỉ trụ sở làm việc của Tỉnh ủy Quảng Trị tại số 68 đường Nguyễn Hữu Cảnh, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.
Địa chỉ trụ sở làm việc của Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh Quảng Trị tại số 88 đường Phạm Văn Đồng, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị
Địa chỉ trụ sở làm việc của UBND tỉnh Quảng Trị tại số 6 và số 8 đường Hùng Vương, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.
Địa chỉ trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh Quảng Trị tại số 35 Nguyễn Hữu Cảnh, phường Đồng Hới, tỉnh Quảng Trị.
Dưới đây là bảng danh sách địa chỉ trụ sở của 78 xã, phường, đặc khu của tỉnh Quảng Trị mới:
STT | Tên đơn vị hành chính mới | Địa chỉ trụ sở (đặt tại) |
1 | Phường Đồng Hới | UBND TP. Đồng Hới (cũ) |
2 | Phường Đồng Thuận | UBND phường Bắc Lý (cũ) |
3 | Phường Đồng Sơn | UBND phường Đồng Sơn (cũ) |
4 | Phường Ba Đồn | UBND thị xã Ba Đồn (cũ) |
5 | Phường Bắc Gianh | UBND phường Quảng Thọ (cũ) |
6 | Xã Nam Gianh | UBND xã Quảng Minh (cũ) |
7 | Xã Nam Ba Đồn | UBND xã Quảng Trung (cũ) |
8 | Xã Dân Hóa | UBND xã Dân Hóa (cũ) |
9 | Xã Kim Điền | UBND xã Hóa Hợp (cũ) |
10 | Xã Kim Phú | UBND xã Trung Hóa (cũ) |
11 | Xã Minh Hóa | UBND huyện Minh Hóa (cũ) |
12 | Xã Tân Thành | UBND xã Tân Thành (cũ) – giữ nguyên |
13 | Xã Tuyên Lâm | UBND xã Thanh Hóa (cũ) |
14 | Xã Tuyên Sơn | UBND xã Hương Hóa (cũ) |
15 | Xã Đồng Lê | UBND thị trấn Đồng Lê (cũ) |
16 | Xã Tuyên Phú | UBND xã Thạch Hóa (cũ) |
17 | Xã Tuyên Bình | UBND xã Phong Hóa (cũ) |
18 | Xã Tuyên Hóa | UBND xã Tiến Hóa (cũ) |
19 | Xã Tân Gianh | UBND xã Cảnh Hóa (cũ) |
20 | Xã Trung Thuần | UBND xã Quảng Lưu (cũ) |
21 | Xã Quảng Trạch | UBND huyện Quảng Trạch (cũ) |
22 | Xã Hòa Trạch | UBND xã Quảng Tùng (cũ) |
23 | Xã Phú Trạch | UBND xã Quảng Phú (cũ) |
24 | Xã Thượng Trạch | UBND xã Thượng Trạch (cũ) |
25 | Xã Phong Nha | UBND xã Phúc Trạch (cũ) |
26 | Xã Bắc Trạch | UBND xã Bắc Trạch (cũ) |
27 | Xã Đồng Trạch | UBND xã Đồng Trạch (cũ) |
28 | Xã Hoàn Lão | UBND huyện Bố Trạch (cũ) |
29 | Xã Bố Trạch | UBND xã Cự Nẫm (cũ) |
30 | Xã Nam Trạch | UBND xã Lý Nam (cũ) |
31 | Xã Quảng Ninh | UBND huyện Quảng Ninh (cũ) |
32 | Xã Ninh Châu | UBND xã Gia Ninh (cũ) |
33 | Xã Trường Ninh | UBND xã Xuân Ninh (cũ) |
34 | Xã Trường Sơn | UBND xã Trường Sơn (cũ) |
35 | Xã Lệ Thủy | UBND huyện Lệ Thủy (cũ) |
36 | Xã Cam Hồng | UBND xã Ngư Thủy Bắc (cũ) |
37 | Xã Sen Ngư | UBND xã Hưng Thủy (cũ) |
38 | Xã Tân Mỹ | UBND xã Dương Thủy (cũ) |
39 | Xã Trường Phú | UBND xã Mai Thủy (cũ) |
40 | Xã Lệ Ninh | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh (cũ) |
41 | Xã Kim Ngân | UBND xã Kim Thủy (cũ) |
42 | Phường Đông Hà | UBND phường 3 và phường Đông Thanh (cũ) |
43 | Phường Nam Đông Hà | Phân hiệu ĐH Huế, đường Lý Thường Kiệt + P.5 TP Đông Hà |
44 | Phường Quảng Trị | UBND thị xã Quảng Trị (cũ) |
45 | Xã Cửa Tùng | UBND thị trấn Cửa Tùng (cũ) |
46 | Xã Vĩnh Hoàng | UBND xã Trung Nam (cũ) |
47 | Xã Vĩnh Thủy | UBND xã Vĩnh Lâm (cũ) |
48 | Xã Bến Quan | UBND thị trấn Bến Quan (cũ) |
49 | Xã Vĩnh Linh | UBND huyện Vĩnh Linh (cũ) |
50 | Xã Cồn Tiền | UBND xã Gio Sơn (cũ) |
51 | Xã Cửa Việt | UBND thị trấn Cửa Việt (cũ) |
52 | Xã Gio Linh | UBND huyện Gio Linh (cũ) |
53 | Xã Bến Hải | UBND xã Trung Hải (cũ) |
54 | Xã Cam Lộ | UBND huyện Cam Lộ (cũ) |
55 | Xã Hiếu Giang | UBND xã Cam Thủy (cũ) |
56 | Xã La Lay | UBND xã A Ngo (cũ) |
57 | Xã Tà Rụt | UBND xã Tà Rụt (cũ) |
58 | Xã Đakrông | UBND xã Đakrông (cũ) + Chi cục QLTT tại huyện (cũ) |
59 | Xã Ba Lòng | UBND xã Triệu Nguyên (cũ) |
60 | Xã Hướng Hiệp | UBND thị trấn Krông Klang (cũ) |
61 | Xã Hướng Lập | UBND xã Hướng Lập (cũ) |
62 | Xã Hướng Phùng | UBND xã Hướng Phùng (cũ) |
63 | Xã Khe Sanh | UBND huyện Hướng Hóa (cũ) |
64 | Xã Tân Lập | UBND xã Tân Lập (cũ) |
65 | Xã Lao Bảo | UBND thị trấn Lao Bảo (cũ) |
66 | Xã Lìa | UBND xã Thanh (cũ) |
67 | Xã A Dơi | UBND xã A Dơi (cũ) |
68 | Xã Triệu Phong | UBND huyện Triệu Phong (cũ) |
69 | Xã Ái Tử | UBND xã Triệu Giang (cũ) |
70 | Xã Triệu Bình | UBND xã Triệu Đại (cũ) |
71 | Xã Triệu Cơ | UBND xã Triệu Cơ (cũ) |
72 | Xã Nam Cửa Việt | UBND xã Triệu Trạch (cũ) |
73 | Xã Diên Sanh | UBND thị trấn Hải Lăng (cũ) |
74 | Xã Mỹ Thủy | UBND xã Hải Khê (cũ) |
75 | Xã Hải Lăng | UBND xã Hải Phú (cũ) |
76 | Xã Nam Hải Lăng | UBND xã Hải Sơn (cũ) |
77 | Xã Vĩnh Định | UBND xã Hải Vĩnh (cũ) |
78 | Đặc khu Cồn Cỏ | UBND huyện đảo Cồn Cỏ (cũ) |
Địa chỉ mới trụ sở làm việc của 78 phường xã tỉnh Quảng Trị sau khi sáp nhập từ 1/7/2025? (Hình từ Internet)
Tên gọi mới chính thức của 78 phường xã tỉnh Quảng Trị từ 1/7/2025?
Căn cứ Điều 1 Nghị quyết 1680/NQ-UBTVQH15 năm 2025 quy định về tên gọi mới của 69 xã, 08 phường và 01 đặc khu của tỉnh Quảng Trị như sau:
STT | Tên gọi cũ | Tên mới |
1 | Xã Quảng Hòa + Xã Quảng Lộc + Xã Quảng Văn + Xã Quảng Minh | Xã Nam Gianh |
2 | Xã Quảng Tân + Xã Quảng Trung + Xã Quảng Tiên + Xã Quảng Sơn + Xã Quảng Thủy | Xã Nam Ba Đồn |
3 | Xã Trọng Hóa + Xã Dân Hóa | Xã Dân Hóa |
4 | Xã Hóa Sơn + Xã Hóa Hợp | Xã Kim Điền |
5 | Xã Thượng Hóa + Xã Trung Hóa + Xã Minh Hóa + Xã Tân Hóa | Xã Kim Phú |
6 | Thị trấn Quy Đạt + Xã Xuân Hóa + Xã Yên Hóa + Xã Hồng Hóa | Xã Minh Hóa |
7 | Xã Lâm Hóa + Xã Thanh Hóa | Xã Tuyên Lâm |
8 | Xã Thanh Thạch + Xã Hương Hóa | Xã Tuyên Sơn |
9 | Thị trấn Đồng Lê + Xã Kim Hóa + Xã Lê Hóa + Xã Thuận Hóa + Xã Sơn Hóa | Xã Đồng Lê |
10 | Xã Đồng Hóa + Xã Thạch Hóa + Xã Đức Hóa | Xã Tuyên Phú |
11 | Xã Phong Hóa + Xã Ngư Hóa + Xã Mai Hóa | Xã Tuyên Bình |
12 | Xã Tiến Hóa + Xã Châu Hóa + Xã Cao Quảng + Xã Văn Hóa | Xã Tuyên Hóa |
13 | Xã Phù Cảnh + Xã Liên Trường + Xã Quảng Thanh | Xã Tân Gianh |
14 | Xã Quảng Lưu + Xã Quảng Thạch + Xã Quảng Tiến | Xã Trung Thuần |
15 | Xã Quảng Phương + Xã Quảng Xuân + Xã Quảng Hưng | Xã Quảng Trạch |
16 | Xã Quảng Châu + Xã Quảng Tùng + Xã Cảnh Dương | Xã Hòa Trạch |
17 | Xã Quảng Đông + Xã Quảng Phú + Xã Quảng Kim + Xã Quảng Hợp | Xã Phú Trạch |
18 | Xã Tân Trạch + Xã Thượng Trạch | Xã Thượng Trạch |
19 | Thị trấn Phong Nha + Xã Lâm Trạch + Xã Xuân Trạch + Xã Phúc Trạch | Xã Phong Nha |
20 | Xã Thanh Trạch + Xã Hạ Mỹ + Xã Liên Trạch + Xã Bắc Trạch | Xã Bắc Trạch |
21 | Xã Hải Phú (Bố Trạch) + Xã Sơn Lộc + Xã Đức Trạch + Xã Đồng Trạch | Xã Đông Trạch |
22 | Thị trấn Hoàn Lão + Xã Trung Trạch + Xã Đại Trạch + Xã Tây Trạch + Xã Hòa Trạch | Xã Hoàn Lão |
23 | Xã Hưng Trạch + Xã Cự Nẫm + Xã Vạn Trạch + Xã Phú Định | Xã Bố Trạch |
24 | Thị trấn Nông trường Việt Trung + Xã Nhân Trạch + Xã Lý Nam | Xã Nam Trạch |
25 | Thị trấn Quán Hàu + Xã Vĩnh Ninh + Xã Võ Ninh + Xã Hàm Ninh | Xã Quảng Ninh |
26 | Xã Tân Ninh + Xã Gia Ninh + Xã Duy Ninh + Xã Hải Ninh | Xã Ninh Châu |
27 | Xã Vạn Ninh + Xã An Ninh + Xã Xuân Ninh + Xã Hiền Ninh | Xã Trường Ninh |
28 | Xã Trường Xuân + Xã Trường Sơn | Xã Trường Sơn |
29 | Thị trấn Kiến Giang + Xã Liên Thủy + Xã Xuân Thủy + Xã An Thủy + Xã Phong Thủy + Xã Lộc Thủy | Xã Lệ Thủy |
30 | Xã Cam Thủy (Lệ Thủy) + Xã Thanh Thủy + Xã Hồng Thủy + Xã Ngư Thủy Bắc | Xã Cam Hồng |
31 | Xã Hưng Thủy + Xã Sen Thủy + Xã Ngư Thủy | Xã Sen Ngư |
32 | Xã Tân Thủy + Xã Dương Thủy + Xã Mỹ Thủy + Xã Thái Thủy | Xã Tân Mỹ |
33 | Xã Trường Thủy + Xã Mai Thủy + Xã Phú Thủy | Xã Trường Phú |
34 | Thị trấn Nông trường Lệ Ninh + Xã Sơn Thủy + Xã Hoa Thủy | Xã Lệ Ninh |
35 | Xã Kim Thủy + Xã Ngân Thủy + Xã Lâm Thủy | Xã Kim Ngân |
36 | Thị trấn Hồ Xá + Xã Vĩnh Long + Xã Vĩnh Chấp | Xã Vĩnh Linh |
37 | Thị trấn Cửa Tùng + Xã Vĩnh Giang + Xã Hiền Thành + Xã Kim Thạch | Xã Cửa Tùng |
38 | Xã Vĩnh Thái + Xã Trung Nam + Xã Vĩnh Hòa + Xã Vĩnh Tú | Xã Vĩnh Hoàng |
39 | Xã Vĩnh Lâm + Xã Vĩnh Sơn + Xã Vĩnh Thủy | Xã Vĩnh Thủy |
40 | Thị trấn Bến Quan + Xã Vĩnh Ô + Xã Vĩnh Hà + Xã Vĩnh Khê | Xã Bến Quan |
41 | Xã Hải Thái + Xã Linh Trường + Xã Gio An + Xã Gio Sơn | Xã Cồn Tiên |
42 | Thị trấn Cửa Việt + Xã Gio Mai + Xã Gio Hải | Xã Cửa Việt |
43 | Thị trấn Gio Linh + Xã Gio Quang + Xã Gio Mỹ + Xã Phong Bình | Xã Gio Linh |
44 | Xã Trung Hải + Xã Trung Giang + Xã Trung Sơn | Xã Bến Hải |
45 | Thị trấn Cam Lộ + Xã Cam Thành + Xã Cam Chính + Xã Cam Nghĩa | Xã Cam Lộ |
46 | Xã Cam Thủy (Cam Lộ) + Xã Cam Hiếu + Xã Cam Tuyền + Xã Thanh An | Xã Hiếu Giang |
47 | Xã A Bung + Xã A Ngo | Xã La Lay |
48 | Xã A Vao + Xã Húc Nghì + Xã Tà Rụt | Xã Tà Rụt |
49 | Xã Ba Nang + Xã Tà Long + Xã Đakrông | Xã Đakrông |
50 | Xã Triệu Nguyên + Xã Ba Lòng | Xã Ba Lòng |
51 | Thị trấn Krông Klang + Xã Mò Ó + Xã Hướng Hiệp | Xã Hướng Hiệp |
52 | Xã Hướng Việt + Xã Hướng Lập | Xã Hướng Lập |
53 | Xã Hướng Sơn + Xã Hướng Linh + Xã Hướng Phùng | Xã Hướng Phùng |
54 | Thị trấn Khe Sanh + Xã Tân Hợp + Xã Húc + Xã Hướng Tân | Xã Khe Sanh |
55 | Xã Tân Liên + Xã Hướng Lộc + Xã Tân Lập | Xã Tân Lập |
56 | Xã Tân Thành (Hướng Hóa) + Xã Tân Long + Thị trấn Lao Bảo | Xã Lao Bảo |
57 | Xã Thanh + Xã Thuận + Xã Lìa | Xã Lìa |
58 | Xã Ba Tầng + Xã Xy + Xã A Dơi | Xã A Dơi |
59 | Thị trấn Ái Tử + Xã Triệu Thành + Xã Triệu Thượng | Xã Triệu Phong |
60 | Xã Triệu Ái + Xã Triệu Giang + Xã Triệu Long | Xã Ái Tử |
61 | Xã Triệu Độ + Xã Triệu Thuận + Xã Triệu Hòa + Xã Triệu Đại | Xã Triệu Bình |
62 | Xã Triệu Trung + Xã Triệu Tài + Xã Triệu Cơ | Xã Triệu Cơ |
63 | Xã Triệu Trạch + Xã Triệu Phước + Xã Triệu Tân | Xã Nam Cửa Việt |
64 | Thị trấn Diên Sanh + Xã Hải Trường + Xã Hải Định | Xã Diên Sanh |
65 | Xã Hải Dương + Xã Hải An + Xã Hải Khê | Xã Mỹ Thủy |
66 | Xã Hải Phú (Hải Lăng) + Xã Hải Lâm + Xã Hải Thượng | Xã Hải Lăng |
67 | Xã Hải Sơn + Xã Hải Phong + Xã Hải Chánh | Xã Nam Hải Lăng |
68 | Xã Hải Quy + Xã Hải Hưng + Xã Hải Bình | Xã Vĩnh Định |
69 | Phường Đức Ninh Đông + Phường Đồng Hải + Phường Đồng Phú + Phường Phú Hải + Phường Hải Thành + Phường Nam Lý + Xã Bảo Ninh + Xã Đức Ninh | Phường Đồng Hới |
70 | Phường Bắc Lý + Xã Lộc Ninh + Xã Quang Phú | Phường Đồng Thuận |
71 | Phường Bắc Nghĩa + Phường Đồng Sơn + Xã Nghĩa Ninh + Xã Thuận Đức | Phường Đồng Sơn |
72 | Phường Quảng Phong + Phường Quảng Long + Phường Ba Đồn + Xã Quảng Hải | Phường Ba Đồn |
73 | Phường Quảng Phúc + Phường Quảng Thọ + Phường Quảng Thuận | Phường Bắc Gianh |
74 | Phường 1 (Đông Hà) + Phường 3 (Đông Hà) + Phường 4 + Phường Đông Giang + Phường Đông Thanh | Phường Đông Hà |
75 | Phường 2 (Đông Hà) + Phường 5 + Phường Đông Lễ + Phường Đông Lương | Phường Nam Đông Hà |
76 | Phường 1 (thị xã Quảng Trị) + Phường 2 + Phường 3 + Phường An Đôn + Xã Hải Lệ | Phường Quảng Trị |
77 | Huyện Cồn Cỏ | Đặc khu Cồn Cỏ |
78 | Xã Tân Thành (huyện Minh Hóa) | Giữ nguyên tên gọi |