Bảng lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng tại 94 xã phường đặc khu từ 01/7/2025
Nội dung chính
Danh mục vùng áp dụng mức lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng từ 01/7/2025
Theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP thì mức lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng được chia như sau:
- Vùng II, gồm các phường Hải Châu, Hòa Cường, Thanh Khê, An Khê, An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hòa Khánh, Hải Vân, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Xuân, Tam Kỳ, Quảng Phú, Hương Trà, Bàn Thạch, Hội An, Hội An Đông, Hội An Tây và các xã Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà, Tân Hiệp và đặc khu Hoàng Sa.
- Vùng III, gồm các phường Điện Bàn, Điện Bàn Đông, An Thắng, Điện Bàn Bắc và các xã Núi Thành, Tam Mỹ, Tam Anh, Đức Phú, Tam Xuân, Tam Hải, Tây Hồ, Chiên Đàn, Phú Ninh, Thăng Bình, Thăng An, Thăng Trường, Thăng Điền, Thăng Phú, Đồng Dương, Quế Sơn Trung, Quế Sơn, Xuân Phú, Nông Sơn, Quế Phước, Duy Nghĩa, Nam Phước, Duy Xuyên, Thu Bồn, Điện Bàn Tây, Gò Nổi, Đại Lộc, Hà Nha, Thượng Đức, Vu Gia, Phú Thuận.
- Vùng IV, gồm các xã, phường còn lại.
Bảng lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng tại 94 xã phường đặc khu từ 01/7/2025 (Hình từ Internet)
Bảng lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng tại 94 xã phường đặc khu từ 01/7/2025
Ủy ban thường vụ Quốc hội thông qua Nghị quyết 1659/NQ-UBTVQH15 về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã của thành phố Đà Nẵng năm 2025. Theo đó, Đà Nẵng sau sáp nhập có tổng cộng 94 xã phường đặc khu từ 01/7/2025.
Căn cứ theo khoản 1 Điều 3 Nghị định 74/2024/NĐ-CP quy định về mức lương tối thiểu vùng thì mức lương tối thiểu tháng và mức lương tối thiểu giờ đối với người lao động làm việc cho người sử dụng lao động như sau:
Vùng | Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) | Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
Vùng I | 4.960.000 | 23.800 |
Vùng II | 4.410.000 | 21.200 |
Vùng III | 3.860.000 | 18.600 |
Vùng IV | 3.450.000 | 16.600 |
Như vậy, mức lương tối thiểu vùng năm 2025 là 4,96 triệu đồng (vùng I); 4,41 triệu đồng (vùng II); 3,86 triệu đồng (vùng III) và 3,45 triệu đồng (vùng IV).
Đồng thời, theo Phụ lục I ban hành kèm theo Nghị định 128/2025/NĐ-CP thì bảng lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng tại 94 xã phường đặc khu từ 01/7/2025 như sau:
Vùng | Tên đơn vị hành chính | Mức lương tối thiểu tháng (Đơn vị: đồng/tháng) | Mức lương tối thiểu giờ (Đơn vị: đồng/giờ) |
II | Phường Hải Châu, Hòa Cường, Thanh Khê, An Khê, An Hải, Sơn Trà, Ngũ Hành Sơn, Hòa Khánh
Phường Hải Vân, Liên Chiểu, Cẩm Lệ, Hòa Xuân, Tam Kỳ, Quảng Phú
Phường Hương Trà, Bàn Thạch, Hội An, Hội An Đông, Hội An Tây
Xã Hòa Vang, Hòa Tiến, Bà Nà, Tân Hiệp và đặc khu Hoàng Sa. | 4.410.000 | 21.200 |
III | Phường Điện Bàn, Điện Bàn Đông, An Thắng, Điện Bàn Bắc
Xã Núi Thành, Tam Mỹ, Tam Anh, Đức Phú, Tam Xuân, Tam Hải
Xã Tây Hồ, Chiên Đàn, Phú Ninh, Thăng Bình, Thăng An, Thăng Trường, Thăng Điền
Xã Thăng Phú, Đồng Dương, Quế Sơn Trung, Quế Sơn, Xuân Phú, Nông Sơn, Quế Phước, Duy Nghĩa
Xã Nam Phước, Duy Xuyên, Thu Bồn, Điện Bàn Tây, Gò Nổi, Đại Lộc, Hà Nha, Thượng Đức, Vu Gia, Phú Thuận | 3.860.000 | 18.600 |
IV | Xã Trà Liên, Xã Trà Giáp, Xã Trà Tân, Xã Trà Đốc, Xã Trà My
Xã Trà Leng, Xã Trà Linh, Xã Trà Vân, Xã Trà Tập, Xã Nam Trà My
Xã Bến Giằng, Xã Nam Giang, Xã Đắc Pring, Xã La Dêê, Xã La Êê, Xã Đông Giang
Xã Bến Hiên, Xã Avương, Xã Tây Giang, Xã Hùng Sơn, Xã Hiệp Đức, Xã Việt An
Xã Phước Trà, Xã Khâm Đức, Xã Phước Năng, Xã Phước Chánh
Xã Phước Thành, Xã Phước Hiệp, Xã Trà Mai, Xã Trà Don, Xã Trà Cang, Xã Sông Vàng
Xã Sông Kôn, Xã Zà Hung, Xã A Rooi, Xã Tà Lu, Xã Kà Dăng, Xã Mà Cooih, Xã Atiêng
Xã Dang, Xã Anông, Xã Lăng, Xã Ch’ơm, Xã Gari, Xã Tr’hy, Xã Axan
Xã Cà Dy, Xã Tà Bhing, Xã Tà Pơơ, Xã Chà Vàl, Xã Zuôih. | 3.450.000 | 16.600 |
*Trên đây là "Bảng lương tối thiểu vùng của Đà Nẵng tại 94 xã phường đặc khu từ 01/7/2025"